Từ Vựng Tiếng Pháp Về Chủ Đề Thực Phẩm
4 Tháng Mười Một, 2025
Những Loại Định Lượng Cơ Bản Trong Tiếng Pháp
6 Tháng Mười Một, 2025

Cách Nói Tôi Bị Đau Trong Tiếng Pháp Như Thế Nào

Cách Nói Tôi Bị Đau Trong Tiếng Pháp Như Thế Nào

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp tổng quát, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra thi đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Để nói “Tôi bị đau” trong tiếng Pháp có những cách nào ? Hãy cùng CAP tìm hiểu những cấu trúc phổ biến để nói về cơn đau, triệu chứng khi gặp bác sĩ qua bài viết Cách Nói “Tôi Bị Đau” Trong Tiếng Pháp dưới đây nhé.

 

Cấu trúc cơ bản:

  • J’ai mal à + bộ phận cơ thể

Ex:

  • J’ai mal à la tête. (Tôi đau đầu.)
  • J’ai mal au ventre. (Tôi đau bụng.)
  • J’ai mal au dos. (Tôi đau lưng.)
  • J’ai mal à la gorge. (Tôi đau họng.)
  • Lưu ý: Khi nói về các bộ phận cơ thể số nhiều, chúng ta dùng “aux”:
  • J’ai mal aux pieds. (Tôi đau chân.)
  • J’ai mal aux mains. (Tôi đau tay.)

Cấu trúc khác:

  • Je souffre de…: Tôi bị đau…

Ex: Je souffre de maux de tête. (Tôi bị đau đầu.)

  • Mon/Ma + bộ phận cơ thể + me fait mal: Cấu trúc này nhấn mạnh cảm giác đau đớn.

Ex: Ma tête me fait mal. (Đầu tôi đau.)

Các mẫu câu chỉ triệu chứng:

  • Je ne me sens pas bien: tôi cảm thấy không khỏe
  • J’ai la nausée: Tôi cảm thấy buồn nôn
  • J’ai une réaction allergique: Tôi bị dị ứng
  • Je suis malade: Tôi bị bệnh
  • J’ai la diarrhée: Tôi bị tiêu chảy
  • J’ai la tête qui tourrne: Tôi bị chóng mặt
  • J’ai la migraine: Tôi bị đau nửa đầu
  • J’ai besoin d’un antidouleur: Tôi cần thuốc để giảm đau
  • Je fait d’hypertension: Tôi bị huyết áp cao
  • J’ai des plaques rouges: Tôi bị phát ban

Một số từ vựng bổ sung:

  • Être malade: Bị ốm
  • Avoir de la fièvre: Sốt
  • Tousser: Ho
  • Éternuer: Hắt hơi
  • Avoir le nez qui coule: Sổ mũi
  • Se sentir faible: Cảm thấy yếu

 

 

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

 

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Tags: cach noi toi bi dau trong tieng phaphoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich  vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *